Thứ Sáu (29/03/2024)

Mức án phí, lệ phí tòa án

Mẹo nhỏ: Tham gia nhóm hỗ trợ AZLAW để được cùng nhau hỏi đáp và hỗ trợ các vấn đề liên quan trên Facebook tại đây hoặc Zalo tại đây

Mức án phí tòa án là bao nhiêu tiền? Án phí tóa án quy định tại văn bản nào? Quy định về mức án phí, lệ phí tòa án?

Nhiều người muốn giải quyết các vụ việc tại tòa án nhưng chữa rõ mức án phí, lệ phí mình phải nộp? Muốn tìm hiểu các mức án phí, lệ phí khi giải quyết vụ việc tài tòa án thì xem tại văn bản nào? Án phí, lệ phí tòa án được quy định ở đâu?

Trả lời

Việc nộp án phí, lệ phí được quy định tại Luật phí và lệ phí 2015, riêng án phí, lệ phí tòa án được quy định rõ và cụ thể tại nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 cụ thể các mức như sau:

DANH MỤC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016)

1. DANH MỤC ÁN PHÍ

SttTên án phíMức thu
IÁn phí hình sự 
1Án phí hình sự sơ thẩm200.000 đồng
2Án phí hình sự phúc thẩm200.000 đồng
IIÁn phí dân sự 
1Án phí dân sự sơ thẩm 
1.1Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch300.000 đồng
1.2Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch3.000.000 đồng
1.3Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch 
aTừ 6.000.000 đồng trở xuống300.000 đồng
bTừ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng5% giá trị tài sản có tranh chấp
cTừ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
dTừ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng
đTừ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
eTừ trên 4.000.000.000 đồng112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng.
1.4Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch 
aTừ 60.000.000 đồng trở xuống3.000.000 đồng
bTừ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng5% của giá trị tranh chấp
cTừ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
dTừ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đTừ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
eTừ trên 4.000.000.000 đồng112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng
1.5Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch 
aTừ 6.000.000 đồng trở xuống300.000 đồng
bTừ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng
cTừ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
dTừ trên 2.000.000.000 đồng44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
2Án phí dân sự phúc thẩm 
2.1Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động300.000 đồng
2.2Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại2.000.000 đồng
IIIÁn phí hành chính 
1Án phí hành chính sơ thẩm300.000 đồng
2Án phí hành chính phúc thẩm300.000 đồng

Ví dụ: Trong vụ án khởi kiện tranh chấp giá trị là 1 tỷ đồng giữa hai công ty A B thì mức án phí phải nộp là 28.000.000đ trong đó sẽ phải tạm ứng 50% trước tương đương với số tiền 14.000.000đ

2. DANH MỤC LỆ PHÍ TÒA ÁN

SttTên lệ phíMức thu
ILệ phí giải quyết việc dân sự 
1Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động300.000 đồng
2Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động300.000 đồng
IILệ phí Tòa án khác 
1Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài 
aLệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài3.000.000 đồng
bLệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài300.000 đồng
2Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại 
aLệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên300.000 đồng
bLệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc500.000 đồng
cLệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng800.000 đồng
dLệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài500.000 đồng
3Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản1.500.000 đồng
4Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công1.500.000 đồng
5Lệ phí bắt giữ tàu biển8.000.000 đồng
6Lệ phí bắt giữ tàu bay8.000.000 đồng
7Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam1.000.000 đồng
8Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài200.000 đồng
9Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án1.500 đồng/trang A4

Ví dụ: Lệ phí công nhận thỏa thuận thuận tình ly hôn là 300.000 VNĐ

Thủ tục tạm ứng án phí

Bước 1: Trong thông báo tạm ứng án phí gửi cho đương sự tòa án sẽ ghi rõ các nội dung gồm: Số tiền, thời hạn, cơ quan thu…
Bước 2: Theo thời hạn quy định tại thông báo, đương sự tiến hành nộp tạm ứng án phí
Bước 3: Sau khi nộp tạm ứng án phí, nộp lại biên lai cho tòa để thụ lý vụ án

Ai phải nộp tạm ứng án phí

Theo quy định nguyên đơn nộp tiền tạm ứng án phí theo thông báo thụ lý vụ án được Tòa án gửi khi xem xét hồ sơ khởi kiện khai nộp cho Tòa án. Bị đơn nộp tiền tạm ứng án phí khởi kiện cho yêu cầu phản tố gửi tới Tòa án theo thông báo của Tòa trong trình giải quyết vụ án.

Liên hệ để được hỗ trợ

Bài viết liên quan