Biểu phí luật sư
Mẹo nhỏ: Tham gia nhóm hỗ trợ của AZLAW để được hỗ trợ và tư vấn MIỄN PHÍ các vấn đề liên quan trên Facebook tại đây hoặc liên hệ dịch vụ qua Zalo tại đây.
Biểu phí luật sư và danh mục dịch vụ do AZLAW thực hiện năm 2023
Nội dung bài viết
Trong quá trình cung cấp dịch vụ tư vấn của AZLAW, phí dịch vụ là một trong các thông tin mà nhiều khách hàng quan tâm khi tiến hành sử dụng dịch vụ. Trong bài viết này AZLAW sẽ nêu chi tiết và đưa ra cách tính phí và biểu phí cụ thể với từng hàng mục công việc do AZLAW thực hiện.
Căn cứ tính thù lao luật sư
Thù lao luật sư và các tính phí dịch vụ dựa trên thông tin thực tế do khách hàng cung cấp và căn cứ theo một số yếu tố nhất định như sau:
– Độ phức tạp của vụ việc (căn cứ trên thông tin khách hàng cung cấp)
– Thời gian xử lý công việc (theo quy định pháp luật và dự liệu của luật sư)
– Yêu cầu cụ thể của khách hàng về phạm vi và hiệu quả công việc
…
Căn cứ trên các cơ sở trên, thù lao có thể được báo theo giờ làm việc của luật sư hoặc trọn gói theo nội dung công việc cụ thể.
Lưu ý: Theo quy định tại mục 9.8 quy tắc 9 tại bộ quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư Việt Nam luật sư không được cam kết kết quả vụ việc. Do kết, quả vụ việc dựa trên các hồ sơ thực tế của vụ việc
Quy tắc 9. Những việc luật sư không được làm trong quan hệ với khách hàng
9.8. Hứa hẹn, cam kết bảo đảm kết quả vụ việc về những nội dung nằm ngoài khả năng, điều kiện thực hiện của luật sư.
Các loại chi phí thực hiện dịch vụ
Trong quá trình thực hiện dịch vụ pháp lý cũng như các loại dịch vụ khác sẽ phát sinh một số loại chi phí KHÔNG được tính vào thu lao luật sư cụ thể như:
– Chi phí đi lại của luật sư: Đối với các trường hợp khách hàng ở xa sẽ phát sinh thêm các chi phí lưu trú, đi lại, công tác phí của luật sư. Những chi phí này sẽ do khách hàng chi trả sau khi thoả thuận với Công ty Luật AZLAW Việt Nam
– Phí, lệ phí thực hiện công việc: Các chi phí cứng theo quy định pháp luật như phí, lệ phí thực hiện thủ tục; án phí toà án…sẽ do khách hàng tự nộp hoặc yêu cầu Công ty Luật AZLAW Việt Nam nộp thay. Các chi phí này sẽ không được tính vào biểu phí dịch vụ do AZLAW VIỆT NAM cung cấp.
– Thuế: Theo quy định của pháp luật, dịch vụ pháp lý và các dịch vụ do AZLAW thực hiện sẽ phải chịu thuế VAT và thuế TNDN. Do vậy, thường các mức phí dịch vụ do AZLAW cung cấp sẽ chưa bao gồm các loại thuế theo quy định. Khi thanh toán, khách hàng vui lòng thanh toán thêm các loại thuế để đảm bảo đúng quy định pháp luật
Nguyên tắc thanh toán phí dịch vụ và thù lao luật sư
Đối với các trường hợp ký hợp đồng dịch vụ khách hàng vui lòng thanh toán trước 50 – 70% phí dịch vụ, thù lao luật sư trước khi AZLAW VIỆT NAM tiến hành vụ việc. Các khoản chi phí và thuế còn lại sẽ được thanh toán sau khi hoàn thành công việc theo yêu cầu.
Với các trường hợp vụ việc mang tính chất phức tạp, AZLAW VIỆT NAM sẽ báo phí nghiên cứu hồ sơ như là một dịch vụ riêng biệt và đưa ra ý kiến tư vấn, đánh giá vụ việc cho khách hàng trước khi tiến hành các dịch vụ tiếp theo
Biểu phí luật sư, danh mục dịch vụ AZLAW cung cấp
STT | Dịch vụ luật sư | Mức phí (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Tư vấn pháp luật qua điện thoại | Miễn phí | Thời gian tư vấn không hạn chế |
2 | Tư vấn pháp luật trực tiếp tại văn phòng | 300.000 – 500.000đ/giờ | Khách hàng đặt hẹn trước khi liên hệ tư vấn |
3 | Tư vấn pháp luật tại địa chỉ khách hàng | 500.000 – 1.000.000đ/giờ | Phí áp dụng tuỳ địa chỉ khách hàng và chưa bao gồm chi phí đi lại của luật sư. Khách hàng vui lòng liên hệ để có báo phí cụ thể |
4 | Soạn thảo đơn từ, tài liệu, hồ sơ | 500.000 – 3.000.000đ/yêu cầu | |
5 | Soạn thảo hợp đồng các loại | 3.000.000 – 20.000.000đ/hợp đồng | Phí có thể thay đổi tuỳ vào độ phức tạp của hợp đồng |
6 | Tư vấn pháp luật bằng văn bản | 1.000.000 – 3.000.000đ/thư tư vấn | Thư tư vấn có đóng dấu của công ty luật, hỗ trợ gửi thư tới địa chỉ khách hàng |
7 | Dịch vụ thành lập công ty, thay đổi đăng ký kinh doanh | 1.500.000 – 10.000.000đ | Mức tối thiểu áp dụng tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Thành lập công ty vốn nước ngoài. Góp vốn có yếu tố nước ngoài | Tối thiểu 15.000.000đ | Áp dụng đối với trường hợp ngành nghề không có điều kiện, không phải xin ý kiến |
9 | Giải thể công ty, chi nhánh, văn phòng đại diện | Tối thiểu 4.000.000 VNĐ | Không bao gồm xử lý các vấn đề do nợ thuế, nợ tờ khai…do lỗi của doanh nghiệp |
10 | Luật sư đại diện đàm phán hoặc hỗ trợ khách hàng đàm phán | Từ 3.000.000đ | Tuỳ vào nội dung công việc và yêu cầu cụ thể |
11 | Tư vấn pháp luật thường xuyên | Từ 3.000.000đ/tháng | Thời gian cụ thể theo hợp đồng hai bên thoả thuận |
12 | Ly hôn, kết hôn có yếu tố nước ngoài | Từ 10.000.000đ | Chưa bao gồm phí, lệ phí và các phí phí như hợp pháp hoá lãnh sự, công chứng dịch, án phí toà án… |
13 | Các dịch vụ pháp lý khác | Thoả thuận | Tuỳ theo vụ việc cụ thể |