Giấy phép xuất, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
Mẹo nhỏ: Tham gia nhóm hỗ trợ của AZLAW để được hỗ trợ và tư vấn MIỄN PHÍ các vấn đề liên quan trên Facebook tại đây hoặc liên hệ dịch vụ qua Zalo tại đây.
Hồ sơ, trình tự, thủ tục xin giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp. Dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu xuất khẩu tiền chất công nghiệp
Nội dung bài viết
Tiền chất công nghiệp là các hóa chất được sử dụng làm nguyên liệu, dung môi, chất xúc tiến trong sản xuất, nghiên cứu khoa học, phân tích, kiểm nghiệm, đồng thời là các hóa chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma túy. Do vậy, việc nhập khẩu, xuất khẩu tiền chất công nghiệp phải xin giấy phép nhập khẩu tại Bộ Công Thương.
Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp
Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu xuất khẩu tiền chất công nghiệp theo hướng dẫn tại điều 12 nghị định 113/2017/NĐ-CP:
– Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp theo 02a thông tư 32/2017/TT-BCT
– Bản sao giấy tờ về việc đăng ký thành lập đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu lần đầu;
– Bản sao hợp đồng hoặc một trong các tài liệu: Thỏa thuận mua bán, đơn đặt hàng, bản ghi nhớ, hóa đơn ghi rõ tên, số lượng tiền chất công nghiệp;
– Báo cáo về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán và sử dụng tiền chất công nghiệp của Giấy phép đã được cấp gần nhất đối với tiền chất công nghiệp Nhóm 1.
Lưu ý: Các trường hợp được miễn trừ cấp giấy phép
– Hàng hóa chứa tiền chất công nghiệp Nhóm 1 có hàm lượng nhỏ hơn 1% khối lượng;
– Hàng hóa chứa tiền chất công nghiệp Nhóm 2 có hàm lượng nhỏ hơn 5% khối lượng.
Trình tự thủ tục xin giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp
Bước 1: Gửi hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp tới bộ công thương qua trang hải quan một cửa https://vnsw.gov.vn
Bước: 2: Cục hoá chất – Bộ công thương xem xét hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp phép thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp phép
– Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp phép kiểm tra hồ sơ và cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
Thời hạn của giấy phép:
– Đối với tiền chất công nghiệp Nhóm 1, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu được cấp cho từng lô xuất khẩu, nhập khẩu và có thời hạn trong vòng 6 tháng kể từ ngày cấp;
– Đối với tiền chất công nghiệp Nhóm 2, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu có thời hạn trong vòng 6 tháng kể từ ngày cấp.
Lệ phí: Không
Tiền chất công nghiệp nhóm 1, nhóm 2 gồm những chất nào
Theo quy định tại nghị định 113/2017/NĐ-CP (sửa đổi bởi nghị định 82/2022/NĐ-CP) có danh mục về tiền chất công nghiệp nhóm 1, nhóm 2 như sau:
Tiền chất công nghiệp nhóm 1
1 – phenyl – 2 – propanon | 1 – phenyl – 2 – propanone | 29143100 | 103-79-7 | C9H10O |
Axetic anhydrit | Acetic anhydride | 29152400 | 108-24-7 | C4H6O3 |
Axít anthranilic | Anthranilic acid | 29224300 | 118-92-3 | C7H7NO2 |
Axít lysergic | Lysergic acid | 29396300 | 82-58-6 | C16H16N2O2 |
Axít phenyl axetic | Phenylacetic acid | 29163400 | 103-82-2 | C8H8O2 |
Axít N – axetyl anthranilic | N – acetylanthranilic acid | 29242300 | 89-52-1 | C9H9NO3 |
Alpha-phenyl acetoacetonitril (APAAN) | Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) | 29269000 | 4468-48-8 | C10H9NO |
Gamma-butyro lacton (GBL) | Gamma-butyro lactone (GBL) | 29322050 | 96-48-0 | C4H6O2 |
Isosafrol | Isosafrole | 29329100 | 120-58-1 | C10H10O2 |
Piperonal | Piperonal | 29329300 | 120-57-0 | C8H6O3 |
Piperonyl metyl keton | Piperonyl methyl ketone | 29329200 | 4676-39-5 | C6H5C10H10O3 |
Safrol | Safrole | 29329400 | 94-59-7 | C10H10O2 |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrol, Isosafrol | Essential oil or any mixture containing Safrole, Isosafrole | – | – | – |
Tiền chất công nghiệp nhóm 2
Axít axetic | Acetic acid | 29152100 | 64-19-7 | C2H4O2 |
Axít clohydric | Hydrochloric acid | 28061000 | 7647-01-0 | HCl |
Axít formic | Formic Acid | 29151100 | 64-18-6 | CH2O2 |
Axít sunfuric | Sulfuric acid | 2807.00.00 | 7664-93-9 | H2SO4 |
Axít tartaric | Tartaric acid | 2918.12.00 | 526-83-0 | C4H6O6 |
Axeton | Acetone | 29141100 | 67-64-1 | C3H6O |
Axetyl clorit | Acetyl chloride | 29159070 | 75-36-5 | CH3COCl |
Amoni format | Ammonium formate | 29151200 | 540-69-2 | HCO2NH4 |
Benzaldehyt | Benzaldehyde | 29122100 | 100-52-7 | C7H6O |
Benzyl xyanid | Benzyl cyanide | 29269095 | 140-29-4 | C8H7N |
Diethylamin | Diethylamine | 29211950 | 109-89-7 | C4H11N |
Dietyl ete | Diethyl ether | 29091100 | 60-29-7 | C4H10O |
Etylen diaxetat | Ethylene diacetate | 29153900 | 111-55-7 | C6H10O4 |
Formamit | Formamide | 29241900 | 75-12-7 | CH3NO |
Kali permanganat | Potassium permanganate | 28416100 | 7722-64-7 | KMnO4 |
Metyl etyl keton | Methyl ethyl ketone | 29141200 | 78-93-3 | C4H8O |
Methylamin | Methylamine | 29211100 | 74-89-5 | CH5N |
Nitroethan | Nitroethane | 290420.00 | 79-24-3 | C2H5NO2 |
Piperidin | Piperidine | 29333290 | 110-89-4 | C5H11N |
Toluen | Toluene | 29023000 | 108-88-3 | C7H8 |
Thionyl cloric | Thionyl chloride | 28121095 | 7719-09-7 | SOCl2 |
Dịch vụ xin cấp phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp
Khi có nhu cầu xin giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp khách hàng chỉ cần chuẩn bị hồ sơ và cung cấp các thông tin về tiền chất công nghiệp cho chúng tôi bao gồm:
– Hợp đồng số/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số…
– Tên hoá chất, tên hoá học, mã CAS, công thức hoá học, hàm lượng, đơn vị tính (lít hoặc kg), số lượng
– Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích):
– Tên cửa khẩu nhập khẩu/xuất khẩu:
– Nơi làm thủ tục Hải quan:
– Phương tiện và điều kiện đảm bảo an toàn vận chuyển:
– Thời gian và số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu:
Sau khi tiếp nhận thông tin bộ phận dịch vụ của AZLAW sẽ hướng dẫn khách hàng chuẩn bị hồ sơ và thực hiện dịch vụ