Danh mục ngành nghề không hoạt động tại trụ sở
Mẹo nhỏ: Tham gia nhóm hỗ trợ của AZLAW để được hỗ trợ và tư vấn MIỄN PHÍ các vấn đề liên quan trên Facebook tại đây hoặc liên hệ dịch vụ qua Zalo tại đây.
Ngành nghề nào không hoạt động kinh doanh tại trụ sở? Căn cứ đối với ngành nghề không hoạt động kinh doanh tại trụ sở. Tư vấn pháp luật doanh nghiệp khi đăng ký ngành nghề
Một số trường hợp đăng ký kinh doanh phần ngành nghề phải bổ sung (không hoạt động tại trụ sở) đây là các ngành nghề theo quy định pháp luật hoặc theo các quyết định của địa phương không cho phép hoạt động tại trụ sở hoặc khu dân cư. Dưới đây là danh mục ngành nghề không hoạt động tại trụ sở do AZLAW tổng hợp. Nếu có thêm căn cứ và các ngành nghề khác, khách hàng có thể gửi cho AZLAW để tổng hợp lại các ngành nghề này. Xem thêm một số quy định về ngành nghề:
– Cách tra mã ngành, nghề kinh doanh
– Danh mục ngành nghề có hoạt động đấu giá cần loại trừ
Ngành “Dịch vụ xoa bóp, xông hơi, massage”
Căn cứ theo công văn 6230/UBND-KT ngày 02/11/2016 của UBND thành phố HCM về cấp đăng ký kinh doanh các ngành, nghề theo quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực trên địa bàn thành phố thì để có cơ sở cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với ngành “dịch vụ massage (xoa bóp)” thì phòng đăng ký kinh doanh sẽ tham khảo ý kiển của sở y tế hoặc doanh nghiệp cam kết không hoạt động tại trụ sở với ngành trên
Ngành “Sản xuất vật liệu xây dựng”
Theo nghị quyết 2491/QĐ-UBND ngày 21/05/2011 của UBND thành phố HCM khi cấp mới hoặc điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, không cho phép bố trí các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng nằm ngoài khu công nghiệp trên địa bàn thành phố. Do đó đối với mã ngành 2394 đề nghị doanh nghiệp cam kết không hoạt động tại trụ sở để phòng ĐKKD có cơ sở giải quyết cho doanh nghiệp
Ngành “Bán vật liệu xây dựng”
Căn cứ quyết định 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/05/2014 của UBND quận 3 ban hành quy định, khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng nơi để phế thải, vật liệu xây dựng trên địa bàn quận 3 thì doanh nghiệp chỉ được phép kinh doanh trên các tuyến đường sau: Đường Cống Hộp Rạch bùng binh: từ số 01 đến 113, từ số 02 đến 126 thuộc phường 9, 10; đường Hoàng Sa từ số 387 đến 1121 thuộc phường 7, 8, 9, 11; đường Trường Sa từ số 702 đến 1118 thuộc phường 12, 13, 14; do đó đề nghị doanh nghiệp cam kết “không hoạt động tại trụ sở” với ngành nghề có mã 4752
Lưu ý: Doanh nghiệp phải điều chỉnh và nhập liệu chính xác nội dung sau tại trường thông tin “ngành, nghề kinh doanh” phần “ngành nghề kinh doanh không liệt kê trong hệ thống ngành nghề kinh tế của Việt Nam” nội dung: “Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện”
Nội dung công văn 6230/UBND-KT ngày 02/11/2016 của UBND thành phố HCM
1. Sở Y tế, Sở Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Công Thương khẩn trương trình quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 đối với ngành, nghề kinh doanh: Dịch vụ lưu trú du lịch (trong quy hoạch phát triển du lịch), karaoke, vũ trường, dịch vụ xoa bóp (massage), kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và sản xuất, bán buôn, bán lẻ hóa chất theo thời gian thực hiện ghi trong Quyết định số 3978/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Trong thời gian các quy hoạch nêu trên chưa được phê duyệt, khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh có đăng ký các ngành, nghề trên, Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ủy ban nhân dân quận, huyện có văn bản gửi:
– Sở Du lịch có ý kiến đối với ngành, nghề “Kinh doanh dịch vụ lưu trú du lịch”.
– Sở Y tế có ý kiến đối với ngành, nghề kinh doanh “dịch vụ massage (xoa bóp)”.
– Sở Văn hóa và Thể thao có ý kiến đối với ngành, nghề “dịch vụ karaoke”, “vũ trường”.
– Sở Công Thương có ý kiến đối với ngành, nghề “Kinh doanh, chiết nạp, tồn trữ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG”, “Sản xuất, bán buôn, bán lẻ hóa chất”.
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ủy ban nhân dân quận, huyện gửi văn bản đề nghị các Sở nêu trên đề nghị có ý kiến trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh (thành lập mới hoặc thay đổi địa chỉ trụ sở đối với các doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh đã có đăng ký kinh doanh các ngành, nghề trên).
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ủy ban nhân dân quận, huyện, Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Công Thương căn cứ quy hoạch dự kiến trình Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi với Ủy ban nhân dân quận, huyện để có ý kiến bằng văn bản trong đó nêu rõ chấp thuận hay không chấp thuận cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh đăng ký ngành, nghề trên. Sau thời hạn này mà Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ủy ban nhân dân quận, huyện không nhận được văn bản của Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Công thương thì xem như đã chấp thuận và Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện tiến hành cấp đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, trong trường hợp này Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Công Thương chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện gửi thông tin về đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh đến Sở, ngành quản lý chuyên ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hộ kinh doanh để thực hiện quản lý nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
4. Việc gửi văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Du lịch, Sở Y tế, Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Công Thương Ủy ban nhân dân quận, huyện thông qua thư điện tử của cơ quan trong hệ thống thư điện tử của thành phố. Trường hợp có sự cố kỹ thuật không gửi được thông qua hệ thống thư điện tử thì gửi bằng bản giấy.
Ngành “Giáo dục nghề nghiệp”
Theo quyết định 337/2007/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ KHĐT thì ngành 8532 có mã ngành 85321: Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp; ngành này không hoạt động tại trụ sở theo công văn số 8933/UBND-THKH ngày 21/12/2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và các bệnh viện. Do đó đối với ngành “8532 Giáo dục nghề nghiệp”, đề nghị doanh nghiệp điều chỉnh thành “8532 Giáo dục nghề nghiệp (không hoạt động tại trụ sở)”
Ngành “kinh doanh thực phẩm”
Theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 (Hết hiệu lực 15/01/2023) và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND thành phố Hồ Chí Minh (Hết hiệu lực 15/01/2023) quy hoạch ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh doanh nghiệp cam kết “không hoạt động tại trụ sở” ngành 4631, 4632, 4620
Một số ngành nghề khác (Khu vực TP Hồ Chí Minh)
– Cam kết (không hoạt động tại trụ sở) với các ngành 2022, 2394, đối với các ngành nghề này doanh nghiệp chỉ được đăng ký hoạt động trong khu công nghiệp
– Cam kết (không hoạt động tại trụ sở) với ngành nghề 4632, đối với ngành nghề này doanh nghiệp chỉ được đăng ký hoạt động bán buôn trong các chợ đầu mối nông sản thực phẩm.
Một số ngành nghề theo quyết định 200/2004/QĐ-UB ngày 18/08/2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh (Hết hiệu lực: 10/02/2015) gồm:
Điều 1. Nay công bố danh sách các ngành nghề sản xuất, kinh doanh không cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư trong khu dân cư tập trung.
Cụ thể gồm các ngành nghề sau :
1. Ngành hóa chất : sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất pin, ắc quy, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất làm lạnh, phèn, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, sơn, sản xuất phân bón ;
2. Ngành tái chế, mua bán chất phế thải : giấy, nhựa, kim loại, dầu nhớt cặn ;
3. Ngành tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan ;
4. Ngành luyện cán cao su;
5. Ngành thuộc da;
6. Ngành xi mạ điện;
7. Ngành gia công cơ khí : rèn, đúc, cán kéo kim loại, dập, cắt, gò, hàn, sơn;
8. Ngành in, tráng bao bì kim loại ;
9. Ngành sản xuất bột giấy ;
10. Ngành sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất gốm sứ, thủy tinh ;
11. Ngành chế biến gỗ (trừ điêu khắc gỗ và mộc gia dụng) ;
12. Ngành sản xuất chế biến thực phẩm tươi sống, nước chấm các loại, muối, dầu ăn ;
13. Ngành sản xuất cồn, rượu, bia, nước giải khát (trừ nước uống tinh khiết) ;
14. Ngành sản xuất thuốc lá ;
15. Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm theo quy trình công nghiệp ;
16. Ngành giết mổ gia súc ;
17. Ngành chế biến than.
Điều 2. Các doanh nghiệp thuộc danh mục ngành nghề sản xuất, kinh doanh nêu trên đang hoạt động trong khu dân cư tập trung phải thực hiện đúng kế hoạch di dời của ủy ban nhân dân thành phố, nếu doanh nghiệp thực hiện di dời sớm và đúng kế hoạch sẽ được hỗ trợ khen thưởng theo quy định của thành phố.
Trong thời gian chưa di dời, các doanh nghiệp, cơ sở đang hoạt động phải nghiêm chỉnh chấp hành các tiêu chuẩn quy định về bảo vệ môi trường.
Các cơ quan Nhà nước trong phạm vi thẩm quyền có trách nhiệm tăng cường công tác kiểm tra, phát hiện kịp thời, lập biên bản và đình chỉ ngay hành vi vi phạm. Căn cứ vào tính chất, mức độ vi phạm, người có thẩm quyền ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định hiện hành.
– Căn cứ công văn số 6230/UBND-KT ngày 02/11/2016 và công văn số 4957/UBND-KT ngày 09/08/2017 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về đăng ký ngành nghề theo quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực trên địa bàn TP. HCM thì đề nghị doanh nghiệp bổ sung và đính kèm cam kết “không tồn trữ hóa chất tại trụ sở” đối với ngành “bán buôn hóa chất…”.
– Mã 5510, doanh nghiệp đăng ký nội dung Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê;
– Mã 4690, không rõ sản phẩm mà doanh nghiệp kinh doanh, do đó, đề nghị doanh nghiệp không đăng ký mã 4690
Lưu ý khi nhập ngành nghề kinh doanh tại TP Hồ Chí Minh: Nhập vào trường “Ngành nghề kinh doanh không liệt kê trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam”: Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và điều kiện kinh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
Xem thêm: Thay đổi ngành, nghề kinh doanh
Mã ngành | Tên ngành | Điều kiện |
0111 | Trồng lúa | (không hoạt động tại trụ sở) |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác | (không hoạt động tại trụ sở) |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột | (không hoạt động tại trụ sở) |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa | (không hoạt động tại trụ sở) |
0121 | Trồng cây ăn quả | (không hoạt động tại trụ sở) |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm | (không hoạt động tại trụ sở). |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | (không hoạt động tại trụ sở) |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm | (không hoạt động tại trụ sở) |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | (không hoạt động tại trụ sở) |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | (không hoạt động tại trụ sở) |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống | (không hoạt động tại trụ sở) |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển | (không hoạt động tại trụ sở) |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa | (không hoạt động tại trụ sở) |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | (không hoạt động tại trụ sở) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | (không hoạt động tại trụ sở) |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | (không hoạt động tại trụ sở) |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt | (không hoạt động tại trụ sở) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản | (không hoạt động tại trụ sở) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả | (không hoạt động tại trụ sở) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật | (không hoạt động tại trụ sở) |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa | (không hoạt động tại trụ sở) |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô | (không hoạt động tại trụ sở) |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột | (không hoạt động tại trụ sở) |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột | (không hoạt động tại trụ sở) |
1072 | Sản xuất đường | (không hoạt động tại trụ sở) |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo | (không hoạt động tại trụ sở) |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự | (không hoạt động tại trụ sở) |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn | (không hoạt động tại trụ sở) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | (không hoạt động tại trụ sở) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản | (không hoạt động tại trụ sở) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng | (không hoạt động tại trụ sở) |
1311 | Sản xuất sợi | (không tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở). |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | (không hoạt động tại trụ sở) |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) | (không hoạt động tại trụ sở). |
1410 | May trang phục | (trừ trang phục từ da lông thú) (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su tại trụ sở) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú | (không hoạt động tại trụ sở) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc | (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may đan và không gia công hàng đã qua sử dụng, thuộc da, luyện cán cao su tại trụ sở) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | (không hoạt động tại trụ sở) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | (không hoạt động tại trụ sở) |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa | (không hoạt động tại trụ sở) |
1811 | In ấn | (trừ in tráng bao bì kim loại, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan tại trụ sở) |
1920 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế | không hoạt động tại trụ sở |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ | (không hoạt động tại trụ sở) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | (không hoạt động tại trụ sở) (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b) |
2021 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp | (không hoạt động tại trụ sở) |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Sản xuất, gia công dầu nhớt và sản phẩm có liên quan | (không hoạt động tại trụ sở). |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa | (không sản xuất tại trụ sở) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | (không sản xuất tại trụ sở) |
2393 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao | (không sản xuất tại trụ sở) |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang | (không hoạt động tại trụ sở) |
2431 | Đúc sắt, thép | (không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại | (không hoạt động tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại | (Không hoạt động tại trụ sở). |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | (không hoạt động tại trụ sở) |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. sản xuất các sản phẩm cơ khí | (trừ tái chế phế thải kim loại, luyện kim đúc, xi mạ điện). |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử | (không hoạt động tại trụ sở) |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | (không hoạt động tại trụ sở) |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông | (không hoạt động tại trụ sở) |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển | (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng | (không hoạt động tại trụ sở) |
2813 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác | (không hoạt động tại trụ sở) |
2814 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động | (không hoạt động tại trụ sở) |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp | (không hoạt động tại trụ sở) |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại | (không hoạt động tại trụ sở) |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác | (không hoạt động tại trụ sở) |
2920 | Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc | (không hoạt động tại trụ sở). |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi | (không hoạt động tại trụ sở) |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng | (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện | (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp | (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3511 | Sản xuất điện | (không hoạt động tại trụ sở) |
3512 | Truyền tải và phân phối điện | (không hoạt động tại trụ sở) |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá | (Không hoạt động tại trụ sở). |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | (Không hoạt động tại trụ sở). |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải | (không hoạt động tại trụ sở) |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại | (Không hoạt động tại trụ sở). |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | (Không hoạt động tại trụ sở). |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí | (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa | (trừ môi giới bất động sản) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống | (không hoạt động tại trụ sở) |
4631 | Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ | (không hoạt động tại trụ sở) |
4632 | Bán buôn thực phẩm | (không hoạt động tại trụ sở) (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào | (Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TPHCM về việc quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình | (trừ kinh doanh dược phẩm). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác | (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại | (trừ mua bán vàng miếng). |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu | (không hoạt động tại trụ sở) |
4690 | Bán buôn tổng hợp | ( Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp | (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp | (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh). |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh | (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh | (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) (không hoạt động tại trụ sở). |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh | (thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân Dân TP. Hồ Chí Minh quy hoạch về ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh | (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh | (có nội dung được phép lưu hành). |
4764 | Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh | (không kinh doanh đồ chơi, trò chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh | (trừ gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dược phẩm, vàng miếng và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ | (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ | (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet | (Trừ bán lẻ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành | (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương | (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa | (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt | (trừ kinh doanh bến bãi ô tô, hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa | (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ | (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | (không hoạt động tại trụ sở). |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác | (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ). |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống | (trừ quán bar và quán giải khát có khiêu vũ). |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình | Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
5912 | Hoạt động hậu kỳ | (trừ sản xuất phim và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5914 | Hoạt động chiếu phim | (không hoạt động tại trụ sở). |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc | (trừ kinh doanh karaoke). |
6190 | Hoạt động viễn thông khác | (trừ bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu | (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất | (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý | (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan | (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo | (không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng | (trừ thiết kế công trình xây dựng, giám sát thi công, khảo sát xây dựng) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | (Trừ hoạt động của những nhà báo độc lập; Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng; Tư vấn chứng khoán) |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp | (trừ kinh doanh dịch vụ bảo vệ) |
8129 | Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt | (trừ dịch vụ xông hơi, khử trùng) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại | Chi tiết: Tổ chức hội nghị, hội thảo, hội chợ, triễn lãm, sự kiện (trừ các hoạt động trong lĩnh vực có sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, phim, ảnh). |
8292 | Dịch vụ đóng gói | (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu | (không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản) |
8531 | Đào tạo sơ cấp | (không hoạt động tại trụ sở) |
8532 | Đào tạo trung cấp | (không hoạt động tại trụ sở) |
8533 | Đào tạo cao đẳng | (không hoạt động tại trụ sở) |
8541 | Đào tạo đại học | (không hoạt động tại trụ sở) |
8542 | Đào tạo thạc sỹ | (không hoạt động tại trụ sở) |
8543 | Đào tạo tiến sỹ | (không hoạt động tại trụ sở) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật | (không hoạt động tại trụ sở). |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục | (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng – Đoàn thể) |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế | (không hoạt động tại trụ sở) |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng | (không hoạt động tại trụ sở) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu | (không hoạt động tại trụ sở) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí | (trừ quán bar, vũ trường và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu | (trừ kinh doanh game bắn cá) |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc | (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình | (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự | (trừ hoạt động thể thao) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu | (trừ hoạt động gây chảy máu) |